Tháng 3 năm 2025, thị trường xe máy ghi nhận sự ổn định trong giá cả của các mẫu xe số. Mức giá niêm yết không có sự thay đổi đáng kể, dao động từ 17.859.273 đồng đến 87.273.818 đồng. Trong đó, mẫu xe Wave Alpha 110cc phiên bản tiêu chuẩn có giá 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt là 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển có giá 18.939.273 đồng.
Trong cùng phân khúc, mẫu Blade 110 cũng giữ nguyên giá bán với ba phiên bản: phiên bản tiêu chuẩn có giá 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao 21.943.637 đồng. Điều này cho thấy sự ổn định trong nhu cầu và nguồn cung của thị trường xe máy hiện nay.
Wave RSX Fi 110 cũng không có sự thay đổi về giá, với phiên bản tiêu chuẩn có giá 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao 25.566.545 đồng. Tuy nhiên, giá thực tế tại các đại lý thường cao hơn giá niêm yết từ 2.397.091 đồng đến 8.226.182 đồng, đặc biệt là mẫu Super Cub C125 phiên bản đặc biệt có mức chênh lệch cao nhất.
Bảng giá xe số mới nhất tháng 3/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xe
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá đại lý
Chênh lệch
Wave Alpha 110cc
Phiên bản tiêu chuẩn
17.859.273
23.000.000
5.140.727
Phiên bản đặc biệt
18.742.909
23.500.000
4.757.091
Phiên bản cổ điển
18.939.273
24.000.000
5.060.727
Blade 2023
Phiên bản tiêu chuẩn
18.900.000
21.400.000
2.500.000
Phiên bản đặc biệt
20.470.909
23.000.000
2.529.091
Phiên bản thể thao
21.943.637
24.600.000
2.656.363
Wave RSX FI 110
Phiên bản tiêu chuẩn
22.032.000
24.800.000
2.768.000
Phiên bản đặc biệt
23.602.909
26.000.000
2.397.091
Phiên bản thể thao
25.566.545
28.000.000
2.433.455
Future 125 FI
Phiên bản tiêu chuẩn
30.524.727
37.000.000
6.475.273
Phiên bản cao cấp
31.702.909
39.000.000
7.297.091
Phiên bản đặc biệt
32.193.818
39.500.000
7.306.182
Super Cub C125
Phiên bản tiêu chuẩn
86.292.000
94.500.000
8.208.000
Phiên bản đặc biệt
87.273.818
95.500.000
8.226.182
Lưu ý: Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí biển số, VAT, phí trước bạ và bảo hiểm. Giá có thể thay đổi tùy theo từng đại lý và khu vực.
Đối với các mẫu xe tay ga, giá bán cũng không có sự thay đổi so với tháng trước, dao động từ 31.113.818 đồng đến 152.690.000 đồng. Cụ thể, xe Vision có giá từ 31.113.818 đồng cho phiên bản tiêu chuẩn, 32.782.909 đồng cho phiên bản cao cấp, 34.157.455 đồng cho phiên bản đặc biệt, và cả hai phiên bản thể thao và cổ điển đều có giá 36.612.000 đồng.
Mẫu SH Mode 125cc giữ nguyên giá 57.132.000 đồng cho phiên bản tiêu chuẩn, 62.139.273 đồng cho phiên bản cao cấp, 63.317.455 đồng cho phiên bản đặc biệt, và phiên bản thể thao có giá 63.808.363 đồng.
Với mẫu SH 160i, giá cho phiên bản tiêu chuẩn là 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao 102.190.000 đồng. Mặc dù giá niêm yết không thay đổi, nhưng giá thực tế tại các đại lý có thể cao hơn từ 2.510.000 đến 11.810.000 đồng, đặc biệt là mẫu SH 350i phiên bản thể thao.
Bảng giá xe tay ga mới nhất tháng 3/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xe
Phiên bản
Giá niêm yết
Giá đại lý
Chênh lệch
Vision
Phiên bản tiêu chuẩn
31.113.818
34.500.000
3.386.182
Phiên bản cao cấp
32.782.909
36.000.000
3.217.091
Phiên bản đặc biệt
34.157.455
38.000.000
3.842.545
Phiên bản thể thao
36.612.000
40.500.000
3.888.363
Phiên bản cổ điển
36.612.000
41.000.000
4.388.000
Lead 125cc
Phiên bản tiêu chuẩn
39.557.455
47.200.000
7.642.545
Phiên bản cao cấp
41.717.455
51.500.000
9.782.545
Phiên bản đặc biệt
45.644.727
54.500.000
8.855.273
Air Blade 125/160
Air Blade 125 tiêu chuẩn
42.012.000
50.200.000
8.188.000
Air Blade 125 cao cấp
42.502.909
50.700.000
8.197.091
Air Blade 125 đặc biệt
43.190.182
51.500.000
8.309.818
Air Blade 125 thể thao
43.681.091
52.200.000
8.518.909
Air Blade 160 tiêu chuẩn
56.690.000
65.000.000
8.310.000
Air Blade 160 cao cấp
57.190.000
66.000.000
8.810.000
Air Blade 160 đặc biệt
57.890.000
68.000.000
10.110.000
Air Blade 160 thể thao
58.390.000
69.000.000
10.610.000
SH Mode 125cc
Phiên bản tiêu chuẩn (CBS)
57.132.000
66.000.000
8.868.000
Phiên bản cao cấp (ABS)
62.139.273
71.000.000
8.860.727
Phiên bản đặc biệt (ABS)
63.317.455
74.000.000
10.682.545
Phiên bản thể thao (ABS)
63.808.363
74.500.000
10.691.637
SH 125i/160i
SH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn
73.921.091
81.000.000
7.078.909
SH 125i (ABS) bản cao cấp
81.775.637
89.000.000
7.224.363
SH 125i (ABS) bản đặc biệt
82.953.818
91.000.000
8.046.182
SH 125i (ABS) bản thể thao
83.444.727
92.000.000
8.555.273
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn
92.490.000
102.000.000
9.510.000
SH 160i (ABS) bản cao cấp
100.490.000
110.000.000
9.510.000
SH 160i (ABS) bản đặc biệt
101.690.000
112.000.000
10.310.000
SH 160i (ABS) bản thể thao
102.190.000
114.000.000
11.810.000
SH350i
Phiên bản cao cấp
151.190.000
162.900.000
11.710.000
Phiên bản đặc biệt
152.190.000
163.900.000
11.710.000
Phiên bản thể thao
152.690.000
164.500.000
11.810.000
Vario 160
Phiên bản tiêu chuẩn
51.990.000
54.500.000
2.510.000
Phiên bản cao cấp
52.490.000
55.000.000
2.510.000
Phiên bản đặc biệt
55.990.000
60.000.000
4.010.000
Phiên bản thể thao
56.490.000
60.500.000
4.010.000
Vario 125
Phiên bản đặc biệt
40.735.637
47.000.000
6.264.363
Phiên bản thể thao
41.226.545
47.500.000
6.273.455
Lưu ý: Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí biển số, VAT, phí trước bạ và bảo hiểm. Giá có thể thay đổi tùy theo từng đại lý và khu vực.